International Journal of Advanced Sport Sciences Research

ASSR is an open access journal, aims at rapid publication of concise research papers of a broad interest in Physical education fields. Subject areas include all the current fields of interest represented by the Committees of the Design Scientific Renaissance. ASSR welcomes papers and articles in sport and physical education, fields of ASSR includes but not limited to: sport for all; Exercise physiology; Moths of training and coaching;Sport’s performance and analysis

Read More >

Reader Comments

giá thép hình I

by Mr Kho thep Mien Nam (2020-12-24)

Email Reply

Thép chữ I với nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, được sử dụng nhiều trong xây dựng, cầu đường …

Thép chữ I là loại thép hình có mặt cắt ngang giống chữ I, với kết cấu 2 cạnh ngang hẹp và phần nối giữa đầu chiếm tỉ trọng lớn. Thép hình chữ I có khả năng chịu lực cũng như độ đàn hồi tốt nên được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, kết cấu tiền chế, nhịp cầu … Cũng như những loại thép khác, người ta sử dụng mác thép để đánh giá chất lượng thép chữ I

Ưu điểm thép hình chữ I

Ưu điểm của thép i là khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, nhẹ hơn thép H

Thép hình I đa số là sản phẩm nhập khẩu, được sản xuất với quy trình trang thiết bị hiện đại, theo tiêu chuẩn của các nước công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật, Nga, Châu Âu –; như: ASTM (Mỹ)- JIS G3101 (Nhật) – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131

Chính vì vậy, thép hình I có những ưu điểm vượt trội như:

  • Có độ bền rất cao, giúp tăng tuổi thọ công trình
  • Thép hình I có tiết diện bề mặt khá lớn, có độ cân bằng cao đảm bảo khả năng chịu lực rất tốt
  • Thời gian lắp, thi công nhanh, dễ dàng, chi phí bảo trì thấp, dễ mở rộng cơi nới.
  • Thép hình I có trọng lượng nhẹ hơn thép hình H cùng loại

Hiện nay, thép hình nói chung và thép hình chữ I nói riêng được nhiều đơn vị xây dựng ưu tiên lựa chọn để thi công nhà xưởng. Bỏi khi sử dụng thép hình chữ I để xây dựng sẽ giúp giảm đáng kể chi phí, thời gian thi công, đồng thời đảm bảo được độ chính xác, tháo gỡ và di chuyển một cách dễ dàng.

Lưu ý: Nếu công trình phải chịu tải trọng ngang lớn thì không nên dùng thép chữ I mà phải dùng thép hình chữ H.

 

Bảng báo giá thép hình nói chung và Giá thép hình I nói riêng luôn là vấn đề được khách hàng quan tâm rất nhiều khi chúng tôi tư vấn. Hiểu được mong muốn của khách hàng là lên dự toán công trình chính xác đồng thời mua được sản phẩm chất lượng, giá cả phải chăng.

 

Bởi vì thế giá thép hình I được nhiều người quan tâm.

Thép hình chữ I cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác:

+ Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam.

+ Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn.

+ Có trọng lượng vừa phải, đối xứng và độ bền rất cao.

+ Có độ cứng cao, đặc chắc.

Bảng giá thép hình chữ I
  • Kích thước chiều cao thân: từ 100 đến 700 mm
  • Chiều rộng cánh: từ 55 đến 300 mm
  • Trọng lượng: từ 7,5 kg/m đến 185 kg/m
  • Độ dài: 6 mét, 12 mét (cắt theo yêu cầu khách hàng)
  • Xuất xứ: Posco, An Khánh, Nhập khẩu …

Xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình chữ I để quý khách có thể lựa cho mình những sản phẩm có quy cách thích hợp nhất cho công trình của mình với giá tốt nhất.

Bảng báo giá thép hình ICÔNG TY TNHH SÁNG CHINHĐịa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc MônĐịa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCMĐịa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCMĐiện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vnBẢNG GIÁ THÉP HÌNH I Khối lượng
Tên sản phẩm  Số lượng
( Cây )Đơn  vị tính Khối lượng Đơn giá Thành tiền GHI CHÚ Thép I 100x52x4x5,5x6m VN 1m6109000         654,000AKS/ACSThép I 120x60x4,5x6x6m VN 1m6123000         738,000AKS/ACSThép I 100x6m CHINA1m6103000         618,000CHI NA Thép I 120x6m CHINA1m6127000         762,000CHI NA Thép I 150x72x4,5×6,5x6m AK 1m6208000       1,248,000AKSThép I 150x75x5x7x12m POSCO1kg16814400       2,419,200POSCO SS VINAThép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) 1kg21814500       3,161,000POSCO SS VINAThép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) 1kg25514200       3,621,000POSCO SS VINAThép I 248x 124x5x8x12m( Posco) 1kg308.414400       4,440,960POSCO SS VINAThép I 250x125x6x9x12m ( Posco)1kg355.214200       5,043,840POSCO SS VINAThép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) 1kg38414400       5,529,600POSCO SS VINAThép I 300x150x6,5x9x12m( Posco) 1kg440.414200       6,253,680POSCO SS VINAThép I 346x174x6x9x12m( Posco)1kg496.814400       7,153,920POSCO SS VINAThép I 350x175x7x11x12m( Posco) 1kg595.214400       8,570,880POSCO SS VINAThép I 396x199x7x11x12m( Posco) 1kg679.214400       9,780,480POSCO SS VINAThép I 400x200x8x13x12m( Posco) 1kg79214200     11,246,400POSCO SS VINAQUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

 

  • Báo giá thép I trên đã bao gồm 10% VAT
  • Hàng chính hãng, chất lượng, có đầy đủ CO/CQ
  • Hàng mới 100%, không cong vênh, gỉ sét
  • Có xuất hóa đơn đỏ cho khách cần
  • Giao hàng tận công trình (miễn phí tùy đơn hàng)

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá chính xác theo đơn hàng của bạn.

Cập nhật giá sắt thép hình các loại:

Bảng báo giá thép hình c

Bảng báo giá thép hình h

Bảng báo giá thép hình l

Bảng báo giá thép hình u

Bảng báo giá thép hình v